越南諺語
维基媒体列表条目
這是一個越南語諺語集。
語錄
編輯- 此地無銀三百兩:lạy ông tôi ở bụi này.
- 吃一塹,長一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn.
- 大難不死,則有後福:đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn.
- 勝者為王,敗者為寇:Thắng làm vua, thua làm giặc.
- 無風不起浪:không có lửa làm sao có khói.
- 千里送鵝毛 / 禮輕情意重: quà ít lòng nhiều
- 才脫了閻王 / 又撞着小鬼: tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
- 此地無銀三百兩:lạy ông tôi ở bụi này
- 舊欺新:ma cũ bắt nạt ma mới
- 賊喊捉賊:vừa ăn cắp , vừa la làng
- 經一事長一智:đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn
- 獨一無二: có một không hai
- 情人眼裏出西施:trong mắt người tình là Tây Thi
- 不聽老人言/吃虧在面前:không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi
- 富無三代享:không ai giàu 3 họ
- 禮多人不怪:quà nhiều thì người không trách
- 大難不死就有後福:đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn
- 勝不驕,敗不餒:thắng không kiêu,bại không nản
- 不乾不淨,吃了長命:ăn bẩn sống lâu
- 年幼無知:trẻ người non dạ
- 恨魚剁砧:giận cá chém thớt
- 銖兩悉稱:kẻ tám lạng ,người nửa cân
- 敢做敢當:dám làm dám chịu
- 放虎歸山 thả hổ về rừng
- 徐娘半老 già rồi còn đa tình
- 狐假虎威 cáo mượn oai hùm
- 虎毒不吃子 hổ dữ không ăn thịt con
- 守株待兔 ôm cây đợi thỏ
- 盲人摸象 thầy bói xem voi
- 鼠目寸光 ếch ngồi đáy giếng
- 虎頭蛇尾 đầu voi đuôi chuột
來源
編輯