李常傑(越南語:Lý Thường Kiệt;1018年—1105年),越南李朝宦官與將領。

維基百科中的相關條目:

語錄

編輯
  • 南國山河南帝居,截然分定在天書。如何逆虜來侵犯,汝等行看取敗虛。
    漢越直譯:Nam quốc sơn hà Nam đế cư,Tiệt nhiên định phận tại thiên thư.Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm,Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư.
    現代越南語:Sông núi nước Nam, vua Nam ởRành rành định phận tại sách trời.Cớ sao lũ giặc sang xâm phạmChúng bay sẽ bị đánh tơi bời.
    ——《南國山河
  • 天生蒸民,君德則睦。君民之道,務在養民。
    漢越直譯:Thiên sinh chưng dân, quân đức tắc mục. Quân dân chi đạo, vụ tại dưỡng dân.
    ——《伐宋露布文

參考文獻

編輯

外部鏈接

編輯
 
維基百科中的相關條目:



維基語錄鏈接:名人名言 - 文學作品 - 諺語 - 電影/電視劇對白 - 遊戲台詞 - 主題 - 分類